MÁY CÁN MÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY CÁN MÀNG PE, PET
1. Dùng điện |
380V/3P/50Hz 3 pha 5 dây |
2. Máy làm mát |
áp lực nước 2-4Kg/cm2 G, nước dùng:10 ℃-12℃,30m3/h hoặc 20 ℃-30℃,40m3/h |
3. Áp lực không khí: |
áp lực 0.6-0.8Mpa,lượng khi cần dùng 1.5m3/h |
4. Nguyên liệu sản xuất: |
APET、CPET、PETG nguyên liệu và phế liệu |
5. Qui cách: |
L=800mm, δ=0.2-1.2mm |
6. Sản lượng lớn nhất: |
500-550Kg/h @ 0.5mm |
CÁC BỘ PHẬN MÁY
TÊN THIẾT BỊ |
LƯỢNG |
CHÚ Ý |
1. GWS120/33 máy cán màng trục vít đơn |
1 |
|
2. Dụng cụ thay lưới( loại cột đôi) |
2 |
|
3. Bơm tan chảy( Thụy Sĩ) |
2 |
|
4. Khuôn ( Trung Quốc hãng JC-times) |
1 |
|
5. Máy lăn |
1 |
|
6. Hệ thống khống chế nhiệt con lăn |
1 |
|
7. Giá làm lạnh |
1 |
|
8. Thiết bị cắt mép ( dao lăn tròn) |
1 |
|
9. Máy cuộn phế liệu |
2 |
|
10. Thiết bị làm khô và bôi dầu silicon hai mặt |
1 |
|
11. Máy kéo |
1 |
|
12. Máy giải tĩnh điện |
1 |
|
13. Máy thu cuộn hai vị trí |
1 |
|
14. Hệ thống khống chế toàn bộ |
1 |
|
15. Hệ thống sấy khô kết tinh |
1 |
|
CHI TIẾT THIẾT BỊ
1. GWS120/33 MÁY CÁN MÀNG TRỤC VÍT ĐƠN
Trục vít thùng |
Ốc kim cương |
Chất lượng |
38CrMoAlA |
Độ sâu Nitriding |
0.5-0.8mm |
Độ cứng trục vít |
HV≥740 |
Độ cứng của thùng |
HV≥940 |
Tỷ lệ chiều dài / đường kính |
33:1 |
Đường kính trục vít |
120mm |
Hình thức trục vít |
BM kết cấu, ăn nguyên liệu ổn định, nhựa hóa tốt |
Khu vực nóng thùng |
7 khu |
Tổng công xuất tăng nhiệt |
Khoảng 65KW |
Phương thức tăng nhiệt |
Sứ dẫn nhiệt |
Phương thức làm lạnh |
Gió quạt |
Công xuất gió |
0.37KW |
Điện |
Điện giao lưu |
Thiết bị biến tần |
GWELL / Thụy Điển ABB |
Công xuất điện |
160KW |
Thiết bị giảm tốc |
Trung Quốc |
Gear |
Gear nghiêng |
Xử lý nhiệt |
Hòa khí |
Thiết bị giảm tốc và điện |
Nối trực tiếp |
2. Thiết bị thay lưới thủy lực
Thiết bị thay lưới |
Trung Quốc |
Qui cách lỗ lọc |
150 loại 2 cột ( hai trạm) |
Chuyển động |
Chuyển động áp lực chất lỏng, khống chế bằng tay. |
Tăng nhiệt |
Gậy tăng nhiệt không gỉ |
Thiết bị áp lực chất lỏng |
Trạm phối hợp chất lỏng ( áp lực lớn nhất: 16Mpa) |
3. BƠM NÓNG CHẢY ( Thụy Sĩ hoặc Trung Quốc)
Bơm nóng chảy |
Thụy Sĩ hoặc Trung Quốc |
Qui cách |
70-176CC, |
Thiết bị giảm tốc |
Đức hoặc Mỹ |
Công xuất điện |
7.5KW |
Điện |
Điện biến tần |
Thiết bị biến tần |
Đan Mạch |
Thiết bị áp lực truyền cảm |
Ý
|
ل. KHUÔN
Khuôn |
Trung Quốc ( Kinh Thành) |
Chất liệu khuôn |
Thép(5CrNiMo)
|
Kết cấu khuôn |
Đầu chữ T, đường dẫn lưu móc áo |
Mồm khuôn |
Dạng đẩy |
Chiều rộng khuôn |
950mm |
Qui cách sản phẩm |
dài =800mm, 0.2-1.2mm |
5. BA CON LĂN ÁNH SÁNG
Qui cách thùng lăn 1 |
Ф318×1000mm |
Qui cách thùng lăn 2 và 3 |
Ф500×1000mm |
Thất liệu thùng lăn |
Thép hợp kim, con lăn giữa dùng loại vách mỏng. |
Độ bóng mặt con lăn |
Ra≤0.025μm |
Độ cứng của con lăn |
HRC58-62 |
Độ dày Mạ Chrome |
≥0.08mm |
Phương thức chuyển động |
Chuyển động độc lập |
Điện |
động cơ server Nhật YASKAWA |
Công xuất chuyển động |
4.4KWX3 |
Thiết bị khống chế |
động cơ server Nhật YASKAWA |
Thùng giảm tốc |
Mỹ hoăc Đức |
Phương pháp điều chỉnh khe hở |
Có chức năng tự khóa khi chúng ta nhấn vào nút dừng gấp |
Vòng bi |
NSK Nhật |
Nước ra và vào |
Nước ra 1 bên |
Biện pháp an toàn |
Nút dừng khẩn cấp.
|
6. HỆ THỐNG KHỐNG CHẾ NHIỆT CON LĂN
Làm lạnh |
Nước làm mềm |
Phạm vi khống chế nhiệt độ |
Nhiệt độ 60 |
Độ chính xác của nhiệt |
≤±1 |
Công xuất làm nóng |
3×12Kw |
Hệ thống trao đổi nhiệt |
8+20+6m2 |
Bơm nước |
Bơm không gỉ |
Công xuất |
1.5Kw/3Kw/0.75Kw |
Máy có chức năng cảnh báo thiếu nước, cảnh báo nhiệt độ quá nóng. |
7. KHUNG LÀM MÁT
Chiều dài khung |
5m |
Con lăn lạnh |
Con lăn nhôm, bề mặt xử lý alumina, đánh bóng |
Qui cách con lăn |
Φ70×1000mm |
8. THIẾT BỊ CẮT MÉP
Thiết bị cắt mép |
1 bộ và 2 con dao cắt mép |
Dao cắt mép |
Máy cắt đĩa |
9. MÁY THU MÉP PHẾ LIỆU
Máy thu mép phế liệu |
Bên trái 1 bộ, bên phải 1 bộ. Tổng 2 bộ |
Động cơ thu cuộn |
Điện khống chế riêng biệt |
10. THIẾT BỊ TRÁNG DẦU SILICON HAI MẶT
( GỒM THIẾT BỊ SẤY KHÔ)
Chất liệu tráng dầu silicon con lăn |
Silicon |
Thiết bị sấy khô |
1 bộ, dạng thùng 2 phần, dài 1,6 m |
P hương thức khống chế |
Có khu vực trên và dưới, tổng cộng 12kw. Điều chỉnh nhiệt độ độc lập với tấm chắn nhiệt bằng thép không gỉ |
11. MÁY KÉO
Qui cách |
Ф200×1000mm |
Thùng giảm tốc |
Đức hoặc Mỹ |
Phương thức chuyển động |
Phuyển động độc lập |
Điện |
Động cơ server của Nhật |
Công suất |
4.4KW |
Thiết bị khống chế |
Nhật YASKAWA
|
12. THIẾT BỊ LOẠI BỎ TĨNH ĐIỆN
Thiết bị loại bỏ tĩnh điện |
Mặt trước mặt sau 1 bộ |
Hình thức |
Thanh Ion |
13. MÁY THU CUỘN HAI TRẠM
14. HỆ THỐNG KHỐNG CHẾ ĐIỆN
15. HỆ THỐNG CHỐNG ẨM SẤY KHÔ KẾT TINH
CAM KẾT PHỤC VỤ
1. 1 đến 2 thợ kỹ thuật đến công xưởng lắp đặt và hướng dẫn sử dụng.
2. Công xưởng phải chuẩn bị khoảng không để lắp máy theo sơ đồ, chuẩn bị điện , nước, các thiết bị liên quan và nguyên liệu để thử máy.
EXCLUSIONS/ KHÔNG BAO GỒM
· Các loại dây điện nối đến máy
· Giá đỡ thiết bị
· Khí nén